Characters remaining: 500/500
Translation

đẹp mắt

Academic
Friendly

Từ "đẹp mắt" trong tiếng Việt có nghĩamột cái đó nhìn thấy rất đẹp gây cảm giác thích thú cho người nhìn. Từ này thường được sử dụng để miêu tả những cảnh vật, hình ảnh, hoặc hiện tượng có vẻ ngoài thu hút dễ chịu.

Các dụ sử dụng:
  1. Cảnh quan: "Cảnh hoàng hôn trên biển thật đẹp mắt." (Cảnh hoàng hôn rất thu hút khiến người xem cảm thấy thích thú.)
  2. Thể thao: "Cầu thủ đã ghi một bàn thắng đẹp mắt từ xa." (Bàn thắng được ghi một cách ấn tượng, thu hút sự chú ý.)
  3. Thời trang: "Chiếc váy này thật đẹp mắt, rất phù hợp với bạn." (Chiếc váy thiết kế thu hút làm nổi bật người mặc.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Buổi biểu diễn múa của nhóm sinh viên thật đẹp mắt chuyên nghiệp." (Ngoài việc đẹp, buổi biểu diễn còn thể hiện sự tài năng công sức.)
  • "Bức tranh này không chỉ đẹp mắt còn chứa đựng nhiều ý nghĩa sâu sắc." (Điều này cho thấy rằng cái đẹp không chỉ nằmbề ngoài còngiá trị nội dung.)
Phân biệt các biến thể:
  • Đẹp: Từ này chỉ đơn thuần đẹp không nhấn mạnh đến cảm giác thích thú của người xem.
  • Mắt: Cụm từ "đẹp mắt" kết hợp giữa vẻ đẹp cảm nhận của mắt, tức là trực tiếp từ cảm quan.
Từ gần giống:
  • Rực rỡ: Thường dùng để miêu tả màu sắc sáng nổi bật. dụ: "Hoa màu sắc rực rỡ."
  • Quyến rũ: Thường dùng để miêu tả vẻ đẹp thu hút, sức hút mạnh mẽ. dụ: " ấy có vẻ đẹp quyến rũ."
Từ đồng nghĩa:
  • Hấp dẫn: Có nghĩathu hút sự chú ý của người khác. dụ: "Bộ phim này rất hấp dẫn."
  • Xinh đẹp: Thường dùng để miêu tả vẻ đẹp của con người, đặc biệt phụ nữ. dụ: " gái ấy rất xinh đẹp."
Liên quan:
  • Cảm xúc: Sự cảm nhận về cái đẹp thường liên quan đến cảm xúc của người xem, như sự vui vẻ, hạnh phúc khi thấy cái đẹp.
  • Thẩm mỹ: Khả năng cảm nhận đánh giá cái đẹp trong nghệ thuật cuộc sống.
  1. t. Nhìn thấy đẹp gây cảm giác thích thú. Cảnh tượng thật đẹp mắt. Ghi nhiều bàn thắng đẹp mắt.

Comments and discussion on the word "đẹp mắt"